|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực đất đai | Download |
1
| 1.004269 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
Download
|
2
| 1.003010 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Download
|
3
| 1.002253 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Download
|
4
| 1.002040 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Download
|
5
| 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Download
|
6
| 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Download
|
7
| 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Download
|
8
| 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Download
|
9
| 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Download
|
10
| 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Download
|
11
| 1.001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Download
|
12
| 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Download
|
13
| 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Download
|
14
| 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Download
|
15
| 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Download
|
16
| 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Download
|
17
| 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Download
|
18
| 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
Download
|
19
| 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Download
|
20
| 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức, cá nhân mua bán nợ theo quy định tại Nghị định số 42/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội |
Download
|
21
| 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Download
|
22
| 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Download
|
23
| 1.001009 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Download
|
24
| 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Download
|
25
| 1.004257 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Download
|
26
| 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Download
|
27
| 000 | Đăng ký, Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Download
|
28
| 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Download
|
29
| 1.004177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Download
|
30
| 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Download
|
31
| 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Download
|
32
| 1.001007 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng |
Download
|
33
| 1.001039 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Download
|
34
| 1.000964 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bời hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con ngời đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Download
|
35
| 1.010200 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Download
|
36
| 1.004688 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Download
|
37
| 1.004267 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
Download
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực môi trường | Download |
1
| 000 | Cấp giấy phép môi trường |
Download
|
2
| 000 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
Download
|
3
| 000 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Download
|
4
| 000 | Cấp lại giấy phép môi trường |
Download
|
5
| 1.004249 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Download
|
6
| 1.004240 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Download
|
7
| 1.004237 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Download
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực tài nguyên nước | Download |
1
| 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Download
|
2
| 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Download
|
3
| 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, kênh, mương, rạch |
Download
|
4
| 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Download
|
5
| 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Download
|
6
| 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã được cấp giấy phép tài nguyên nước để cấp cho sinh hoạt và chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Download
|
7
| 1.011516 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt |
Download
|
8
| 1.001740 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Download
|
9
| 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Download
|
10
| 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Download
|
11
| 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Download
|
12
| 1.004223 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Download
|
13
| 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
Download
|
14
| 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Download
|
15
| 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Download
|
16
| 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Download
|
17
| 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Download
|
18
| 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Download
|
19
| 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Download
|
20
| 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Download
|
21
| 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới mặt |
Download
|
22
| 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Download
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | Download |
1
| 1.001923 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Download
|
2
| 1.000082 | Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Download
|
3
| 1.000049 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Download
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực đa dạng sinh học | Download |
1
| 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Download
|
2
| 1.008682 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Download
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực Khoáng sản | Download |
1
| 1.004083 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Download
|
2
| 1.000778 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Download
|
3
| 1.004481 | Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Download
|
4
| 2.001814 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Download
|
5
| 1.005408 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Download
|
6
| 2.001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Download
|
7
| 1.004446 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Download
|
8
| 1.004446 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Download
|
9
| 1.004446 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Download
|
10
| 2.001783 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Download
|
11
| 1.004345 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Download
|
12
| 1.004135 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Download
|
13
| 1.004367 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Download
|
14
| 2.001781 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Download
|
15
| 1.004343 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Download
|
16
| 2.001777 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Download
|
17
| 000 | Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
Download
|
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | Download |
1
| 1.000987 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Download
|
2
| 1.000970 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Download
|
3
| 1.000943 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Download
|
|
|
|
|
|
|
|
|
@ TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Cơ quan chủ quản: Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Tháp
Trưởng Ban Biên tập: Hồ Thanh Phương - Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
Design 9/2013
Trụ sở :
Quốc lộ 30, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại :
02773.851838
Email :
sotnmt@dongthap.gov.vn
© Ghi rõ nguồn www.stnmt.dongthap.gov.vn Khi bạn phát hành lại thông tin từ website này.
Xây dựng và phát triển bởi Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường Lượt truy cập :
1699982
Online : 98
|
|
|
|